flier /flier/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vật bay, con vật có cánh (như chim, sâu bọ...)
xe đi nhanh như bay; con vật bay nhanh
người lái máy bay
cái nhảy vút lên
(thông tục) người nhiều tham vọng
(kỹ thuật) bánh đà
Các câu ví dụ:
1. Redemption Since they knew all the drug addicts in the area, Tan’s team approached each of them, gave them fliers and emergency contacts.
Xem tất cả câu ví dụ về flier /flier/