flip /flip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
Flíp (bia trộn rượu pha đường hâm nóng)
danh từ
cái búng
cái vụt nhẹ; cú đánh nhẹ mà đau
(thông tục) chuyến bay ngắn
ngoại động từ
búng
to flip a coin → búng đồng tiền
to flip somebody's ear → búng tai ai
đánh nhẹ
quất nhẹ (roi), phẩy (quạt); giật giật (mồi câu)
nội động từ
bật bật ngón tay
quất, vụt
to flip at something with a whip → vụt roi vào cái gì
to flip up
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tung đồng tiền (xem sấp ngửa để chọn bên trong cuộc thi đấu...)