ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fool

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fool


fool /fu:l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...)

danh từ


  người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc
  người làm trò hề, anh hề
  người bị lừa phỉnh
'expamle'>to be a fool for one's paims
  nhọc mình mà chẳng nên công cán gì
to be a fool to...
  không ra cái thớ gì khi đem so sánh với...
to be no (nobody's) fool
  không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu
fool's bolt is soon shot
  sắp hết lý sự
to make a fool of oneself
  xử sự như một thằng ngốc
to make a fool of somebody
  đánh lừa ai
  làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc
man is fool or physician at thirty
  người khôn ngoan không cần bác sĩ
no fool like an old fool
  già còn chơi trông bổi
to play the fool
  làm trò hề
  lầm to
  làm trò vớ vẩn, làm trò ngố

tính từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish

ngoại động từ


  lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai)
=to fool somebody into doing something → phỉnh ai làm việc gì
  lừa (tiền)
  (+ away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian)
to fool time away → lãng phí thời gian (một cách ngu dại)

nội động từ

, ((thường) + about, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) + around)
  làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian
  làm trò hề, làm trò ngố
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt

Các câu ví dụ:

1. "It's easy to fool the eels because they're food suckers," he said.


Xem tất cả câu ví dụ về fool /fu:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…