ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gained

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gained


gain /gein/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lợi, lời; lợi lộc; lợi ích
love of gain → lòng tham lợi
  (số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi
  sự tăng thêm
a gain to knowlegde → sự tăng thêm hiểu biết
'expamle'>ill gotten gains never prosper
  (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu

động từ


  thu được, lấy được, giành được, kiếm được
=to gain experience → thu được kinh nghiệm
to gain someone's sympathy → giành được cảm tình của ai
to gain one's living → kiếm sống
  đạt tới, tới
to gain the top of a mountain → tới đỉnh núi
swimmer gains the shopre → người bơi tới bờ
  tăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...)
to gain weight → lên cân, béo ra
watch gains five minutes → đồng hồ nhanh năm phút
'expamle'>to gain on (upon)
  lấn chiếm, lấn vào
=sea gains on land → biễn lấn vào đất liền
  tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì)
  tranh thủ được lòng (ai)
to gain over → tranh thủ được, giành được về phía mình
'expamle'>to gain ground
  tiến tới, tiến bộ
  ( → upon, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì)

@gain
  (Tech) tăng ích, gia lượng; hệ số khuếch đại

@gain
  gia lượng, lượng thêm; sự tăng thêm; (lý thuyết trò chơi) sự được cuộc
  g. in energy sự tăng năng lượng
  g. perstage sự khuếch đại từng bước
  expected g. (toán kinh tế) lãi kỳ vọng
  feedback g. hệ số phản liên
  information g. sự làm tăng tin
  net g. (lý thuyết trò chơi) thực thu

Các câu ví dụ:

1. Molave, formed from a tropical depression in the east of central Philippines, has gained strength and was around 230 kilometers from the coast of the Philippines as of 4 p.

Nghĩa của câu:

Molave, được hình thành từ một áp thấp nhiệt đới ở phía đông miền Trung Philippines, đã mạnh lên và cách bờ biển Philippines khoảng 230 km tính đến ngày 4 p.


2. No respiteMeanwhile, a tropical depression in the east of central Philippines has gained strength and grown into tropical storm Molave.


3. Chicago-based surgeon McKay McKinnon, who gained global fame after successfully removing a 90 kg tumor in his leg for a Vietnamese man in 2012, blessed Thuan again and about 20 patients with the disease.


4. If I can go home, I will have better conditions in which to study," she said, confirming she had gained consent.


5. The government's official Twitter account for the announcement, @SaudiVision2030, has gained 226,000 followers since it was launched last Wednesday.


Xem tất cả câu ví dụ về gain /gein/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…