gammy /'gæmi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(từ lóng) ((cũng) game)như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
a gammy little fellow → một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die gammy → chết anh dũng
có nghị lực
to be gammy for anything → có nghị lực làm bất cứ cái gì