geese /gu:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều geese(động vật học) ngỗng, ngỗng cái
thịt ngỗng
người ngốc nghếch, người khờ dại
all his geese are swans
(xem) swan
can't say bo to a goose
(xem) bo
to cook that lays the golden eggs
tham lợi trước mắt
danh từ
, số nhiều goosesbàn là cổ ngỗng (của thợ may)
Các câu ví dụ:
1. Decorations include ornate terracotta statues that portray the goddess Yan Po Nagar, the god Tenexa, fairies, along with deer, golden geese, and lions.
Nghĩa của câu:Các đồ trang trí bao gồm các bức tượng đất nung được trang trí công phu khắc họa nữ thần Yan Po Nagar, thần Tenexa, các nàng tiên, cùng với hươu, ngỗng vàng và sư tử.
Xem tất cả câu ví dụ về geese /gu:s/