gem /dʤem/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
viên ngọc
đá chạm, ngọc chạm
(nghĩa bóng) vật quý nhất
the gem of the whole collection → cái quý nhất trong toàn bộ sưu tập
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh bơ nhạt
nội động từ
dát ngọc
the night sky gemmed with stars → bầu trời đêm nay đầy sao như dát ngọc
Các câu ví dụ:
1. The Hong Kong - Vietnam Business Cooperation Symposium will be held September 20 at the gem Center in HCMC as part of the In Style Hong Kong Expo.
2. The little-known Gothic gem is one of many beautiful churches serving Vietnamese Catholics.
Xem tất cả câu ví dụ về gem /dʤem/