gnaw /nɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
gặm, ăn mòn
to gnaw [at, into] something → gặm cái gì
to gnaw into a metal → ăn mòn kim loại (axit)
cào (ruột) (đói)
giày vò, day dứt
Các câu ví dụ:
1. Of course, for chicken feet to become a pleasure to gnaw, the dipping sauce is also very important.
Xem tất cả câu ví dụ về gnaw /nɔ:/