ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ groin

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng groin


groin /grɔin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  háng
  (kiến trúc) vòm nhọn

ngoại động từ


  (kiến trúc) xây vòm nhọn cho

Các câu ví dụ:

1. Police were alerted to the killing after the legs of the woman, severed at the groin, were discovered Tuesday night by a young woman who was rummaging through bins in Parioli, one of Rome's swankiest neighborhoods.


Xem tất cả câu ví dụ về groin /grɔin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…