ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ halved

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng halved


halve /hɑ:v/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  chia đôi; chia đều (với một người nào)
  giảm một nửa, giảm chỉ còn một nửa (tiền chi phí...)
  khớp ngoạm (hai thanh gỗ chéo vào với nhau)

@halve
  (máy tính) chia đôi giảm một nửa

Các câu ví dụ:

1. His family warehouse has a capacity of 100 tons, but has been halved to accommodate decaying inventory.


2. Initially it had reported plans to open 1,000 Bach Hoa Xanh grocery stores in HCMC, but later halved the number due to a shift in focus to optimal locations rather than expansion at any cost.


Xem tất cả câu ví dụ về halve /hɑ:v/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…