hamper /'hæmpə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái hòm mây (để đựng thức ăn)
thức (ăn, uống) đựng trong hòm mây
(hàng hải) đồ trang bị cồng kềnh
ngoại động từ
làm vướng (sự cử động của ai...)
(nghĩa bóng) cản trở, ngăn trở
Các câu ví dụ:
1. 6 percent on the month to set a record high, supported by further strength in palm oil prices as labour shortages in Malaysia continued to hamper production, FAO said.
Xem tất cả câu ví dụ về hamper /'hæmpə/