handsome /'hænsəm/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đẹp
a handsome man → người đẹp trai
tốt đẹp, rộng rãi, hào phóng, hậu hĩ
a handsome treament → cách đối xử rộng rãi, hào phóng
lớn, đáng kể
a handsome fortune → tài sản lớn
handsome is that handsome does
đẹp nết hơn đẹp người; xét người bằng việc làm đừng xét qua lời nói
Các câu ví dụ:
1. The campsite offers just 15 safari-style tents, four luxury lakeside bungalows, a dorm, and a restaurant in a handsome wooden longhouse – only accessible by boat.
Xem tất cả câu ví dụ về handsome /'hænsəm/