handy /hændi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay
dễ cầm, dễ sử dụng
khéo tay
to come in handy
đến đúng lúc, đến vào lúc cần thiết
Các câu ví dụ:
1. He made the most of the country's final royal reign in style, and his legacy is still visible through his resort mansions that are scattered all over the country, which seem to come in handy no matter what regime they are under.
Xem tất cả câu ví dụ về handy /hændi/