huff /hʌf/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cơn giận, cơn bực tức, cơn giận dỗi
to take huff → nổi cáu, lên cơn giận
in a huff → trong cơn giận, đang cáu, đang bực tức
ngoại động từ
gắt gỏng với, nói nặng với, nổi cáu với (ai)
làm nổi giận, làm phát cáu; làm mếch lòng (ai)
bắt nạt (ai); nạt nộ (ai)
to huff someone into doing something → bắt nạt ai phải làm gì
to huff someone out of doing something → bắt nạt ai không cho làm gì
(đánh cờ) loại (một quân của đối phương)
nội động từ
nổi giận, phát khùng; giận dỗi, mếch lòng
gắt gỏng, nạt nộ