humour /'hju:mə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) humor)sự hài hước, sự hóm hỉnh
a story full of humour → một câu chuyện rất hài hước, một câu chuyện rất hóm hỉnh
khả năng nhận thức được cái hài hước; khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa
to have no sense of humour → không biết hài hước, không biết đùa
tính khí, tâm trạng
to be in good humour → tâm trạng vui vẻ
to be in bad humour → tâm trạng không được vui, bực bội; cáu gắt
to be out of humour → khó chịu, bực bội, gắt gỏng
ý thích, ý thiên về
not to be in the humour for joking → không thích đùa
dịch, thể dịch (trong cơ thể)
vitreous humour → dịch thuỷ tinh (trong cầu mắt)
ngoại động từ
chiều lòng, làm vừa lòng, chiều theo (ý thích, tính khí của ai)