hunger /'hʌɳgə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đói, tình trạng đói
to die of hunger → chết đói
to suffer hunger → bị đói
to feel hunger → cảm thấy đói
(nghĩa bóng) sự ham muốn mãnh liệt, sự khao khát, sự ước mong tha thiết
a hunger for learning → sự ham học
nội động từ
đói, cảm thấy đói
(+ for, after) ham muốn mãnh liệt khát khao, ước mong tha thiết (cái gì)
to hunger for news → khát khao tin tức
ngoại động từ
làm cho đói, bắt nhịn đói
to hunger someone out of some place → bắt ai nhịn đói để phải ra khỏi nơi nào