ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hungry

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hungry


hungry /'hʌɳgri/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn
as hungry as a hunter → đói cào ruột
a lean and hungry look → vẻ gầy còm đói ăn
  làm cho thấy đói, gợi thèm (ăn)
a hungry air → vẻ gợi cho người ta thấy đói, vẻ gợi thêm
  (nghĩa bóng) khao khát, thèm khát, ham muốn
hungry for affection → thèm khát tình yêu thương
  xấu, khô cằn
hungry soil → đất xấu, đất khô cằn

Các câu ví dụ:

1. Knowing the dogs are hungry, Nguyen Thi Ngoc, homeowner, divides cooked rice into portions for the animals, most of which are paralyzed.

Nghĩa của câu:

Biết đàn chó đói, chị Nguyễn Thị Ngọc, chủ nhà chia cơm thành từng phần cho các con, hầu hết các con đều nằm liệt.


2. Yellow apricot flowers attract bees hungry for nectar.


3. He said if I was a blacksmith, I would never go hungry," 56-year-old Hung told AFP from his cramped stall on the motorbike-clogged street in the Old Quarter, surrounded by metal scraps.


4. The first hungry for stories that reflected her experiences as a woman from a traditional Indian family, Sangeeta Pillai decided to start her own podcast to delve into taboos, like sexuality and menopause.


Xem tất cả câu ví dụ về hungry /'hʌɳgri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…