Kết quả #1
induction /in'dʌkʃn/
Phát âm
Xem phát âm induction »Ý nghĩa
danh từ
sự làm lễ nhậm chức (cho ai)
sự bước đầu làm quen nghề (cho ai)
sự giới thiệu (vào một tổ chức)
(tôn giáo) sự bổ nhiệm
phương pháp quy nạp
by induction → lý luận bằng phương pháp quy nạp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thủ tục tuyển vào quân đội
(điện học) sự cảm ứng; cảm ứng
nuclear induction → cảm ứng hạt nhân
@induction
(logic học) phép quy nạp; (vật lí) sự cảm ứng i. by simple enumeration Xem thêm induction »
Kết quả #2
motor /'moutə/
Phát âm
Xem phát âm motor »Ý nghĩa
danh từ
động cơ mô tô
ô tô
(giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động
tính từ
vận động
motor nerver → dây thần kinh vận động
động từ
đi ô tô
to motor from one city to another → đi ô tô từ thành phố này đến thành phố khác
đưa đi bằng ô tô
to motor a friend home → đưa một người bạn về bằng ô tô
@motor
(vật lí) động cơ Xem thêm motor »