ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ interquartile range 66036 là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

Range

Phát âm

Xem phát âm Range »

Ý nghĩa

  (Econ) Dải, khoảng.
+ Một thước đo mức độ phân tán của một mẫu các quan sát hoặc của một sự phân phối được tính như chênh lệch giứa các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biến số đó.

Xem thêm Range »
Kết quả #2

range /reindʤ/

Phát âm

Xem phát âm range »

Ý nghĩa

danh từ


  dãy, hàng
a range of mountains → dãy núi
in range with my house → cùng một dãy nhà với tôi
  phạm vị, lĩnh vực; trình độ
range of knowledge → phạm vi (trình độ) hiểu biết
range of action → phạm vi hoạt động
within my range → vừa với trình độ của tôi
  loại
a range of colours → đủ các màu
a wide range of prices → đủ loại giá
  (quân sự) tầm, tầm đạn; (không) tầm bay xa; (rađiô) tầm truyền đạt
within range → ở trong tầm đạn
an airplane out of range → một máy bay ở người tầm đạn
  sân tập bắn
  lò bếp
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi cỏ rộng (để thả súc vật)
  vùng
a wide range of meadows → một vùng đồng cỏ mênh mông

ngoại động từ


  sắp hàng; sắp xếp có thứ tự
  xếp loại
  đứng về phía
to range onself with someone → đứng về phía ai
  đi khắp; đi dọc theo (bờ sông)
to range the woods → đi khắp rừng
  (quân sự) bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu)
to range a gun on an enemy ship → bắn đại bác để tính tầm xa của một tàu địch

nội động từ


  cùng một dãy với, nằm dọc theo
our house ranges with the next building → nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà bên cạnh
island that ranges along the mainland → đảo nằm dọc theo đất liền
  đi khắp
to range over the country → đi khắp nước
  lên xuông giữa hai mức
prices ranged between 40d and 45d → giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng
temperature ranging from ten thirtythree degrees → độ nhiệt lên xuống từ mười đến ba mươi ba độ
  được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại
Gorki ranges with (among) the great writers → Góoc ki được xếp vào loại các nhà văn lớn
  (quân sự) bắn xa được (đạn)
the gun ranges over ten kilometers → khẩu đại bác ấy bắn xa trên mười kilômet
the bullet ranged wide of the objective → viên đạn đã đi chệch xa mục tiêu

@range
  (thống kê) khoảng biến thiên giao độ, hàng, phạm vi; miền (giá trị), dải // sắp xếp
  r. of definition (logic học) miền xác định
  r. of a function miền giá trị của một hàm
  r. of points hàng điểm
  r. of projectile tầm bắn của đạn
  r. of a transformation miền giá trị của một phép biến đổi
  r. of a variable miền biến thiên của một biến số
  acceptable quality r. miền chất lượng chấp nhận được
  fixed r. (máy tính) miền cố định
  frequency r. dải tần số
  interquartile r. (thống kê) khoảng tứ phân vi
  projective r.s of points hàng điểm xạ ảnh
  semi interquartile r. nửa khoảng tứ phân vị
  scale r. dải thang

Xem thêm range »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…