ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ job sharing 67968 là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

job /dʤɔb /

Phát âm

Xem phát âm job »

Ý nghĩa

danh từ


  việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
to make a goof job of it → làm tốt một công việc gì
to make a bad job of it → làm hỏng một công việc gì
to work by the job → làm khoán
old jobs → công việc vặt
  (thông tục) công ăn việc làm
in search of a job → đi tìm công ăn việc làm
out of job → thất nghiệp
to lose one's job → mất công ăn việc làm
  việc làm ăn gian lận để kiếm chác
  việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc
bad job → việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu
good job → tình hình công việc làm ăn tốt
  cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
  cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa)
'expamle'>job of work
  việc làm ăn khó khăn vất vả
to do somebody's job; to do the job for somebody
  làm hại ai, gây tai hại cho ai
to give something up as a bad job
  từ chối không làm việc gì
job lot
  lô hàng mua trữ để đầu cơ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp; bọn người tạp nhạp
to lie down on the job
  làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng
on the job
  (từ lóng) đang làm, đang hoạt động
  bận rộn
to put up a job on somebody
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố

nội động từ


  làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt
  đầu cơ
  làm môi giới chạy hành xách
  xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác
  buôn bán cổ phần (chứng khoán)
  (job at) đâm, thúc

ngoại động từ


  thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...)
  cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc)
  mua bán đầu cơ (hàng)
  lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác
  thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
  ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa)

nội động từ


  ( → at) đâm, thúc[dʤoub]

danh từ

(Job)
  (kinh thánh) Giốp
  người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng
Job's comforter
  người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ
Job's news
  tin buồn
this would try the patience of Job
  làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức

Xem thêm job »
Kết quả #2

sharing

Phát âm

Xem phát âm sharing »

Ý nghĩa

* danh từ
  sự phân chia, sự phân bổ
time sharing →sự phân bổ thời gian

Xem thêm sharing »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…