mix /miks/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn
to mix a dish of salad → trộn món rau xà lách
pha
to mix drugds → pha thuốc
nội động từ
hợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào
((thường) + with) dính dáng, giao thiệp, hợp tác
he doesn't mix well → anh ấy không khéo giao thiệp
(từ lóng) thụi nhau tới tấp (quyền Anh)
bị lai giống
'expamle'>to mix up
trộn đều, hoà đều
dính dáng vào
=to be mixed up in an affair → có dính dáng vào việc gì, có liên can vào việc gì
lộn xộn, bối rối, rắc rối
it is all mixed up in my memory → tất cả những cái đó lộn xộn trong ký ức
to be al mixed up → bối rối vô cùng
@mix
trộn