naive /nɑ:'i:v/ (naive) /neiv/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ngây thơ, chất phác
ngờ nghệch, khờ khạo
Các câu ví dụ:
1. Iran's Foreign Ministry spokesman Bahram Qasemi reacted harshly, saying the Saudi crown prince was a "delusional naive person" who has no idea of politics, Iranian state TV reported on Thursday.
Nghĩa của câu:Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Iran Bahram Qasemi đã phản ứng gay gắt, nói rằng thái tử Ả Rập Xê Út là một "người ngây thơ ảo tưởng", người không có ý tưởng về chính trị, kênh truyền hình nhà nước Iran đưa tin hôm thứ Năm.
2. During his trial, lawyers and former members of the Office of Future Strategies attempted to portray him as an inexperienced, naive heir who wasn't even allowed to "interfere" with him.
Xem tất cả câu ví dụ về naive /nɑ:'i:v/ (naive) /neiv/