nirvana
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
<tôn> cõi niết bàn
Các câu ví dụ:
1. The two-day grand event is the third time that Vietnam is the international Vesak celebration, which commemorates the birth and the attainment of nirvana by Gautama Buddha.
Nghĩa của câu:Sự kiện trọng đại kéo dài hai ngày này là lần thứ ba Việt Nam tổ chức Đại lễ Vesak quốc tế, kỷ niệm sự ra đời và nhập Niết bàn của Đức Phật Gautama.
Xem tất cả câu ví dụ về nirvana