nook /nuk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
góc, xó, xó xỉnh
hiding in nooks and corners → nấp ở những xó xỉnh
nơi ẩn náu hẻo lánh
góc thụt (của một căn phòng...)
Các câu ví dụ:
1. An awesome free entry night of live music from four wonderful live acts: HANOI DE SKA Y, V2O UNIT, REQ, nook Free entry.
Xem tất cả câu ví dụ về nook /nuk/