ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nurse

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nurse


nurse /nə:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (động vật học) cá nhám

danh từ


  vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ
  sự nuôi, sự cho bú, sự trông nom; sự được nuôi, sự được cho bú
a child at nurse → trẻ nhỏ đang tuổi phải cho bú
  nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương ((nghĩa bóng)), cái nôi ((nghĩa bóng))
the nurse of liberty → xứ sở của tự do
  y tá, nữ y tá
  (nông nghiệp) cây che bóng
  (động vật học) ong thợ; kiến thợ

ngoại động từ


  cho bú, nuôi, trông nom (trẻ nhỏ)
  bồng, ãm; nựng
  săn sóc (người bệnh); chữa (bệnh)
he stays at home mursing his cold → nó ở nhà để chữa cho hết cảm
  chăm chút (cây con, mảnh vườn...); nâng niu (một việc gì...))
  nuôi, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ...)
  ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên (lồng ấp, đống lửa...)

Các câu ví dụ:

1. A whale has died in southern Thailand after swallowing more than 80 plastic bags, officials said, ending an attempted rescue that failed to nurse the mammal back to health.


2. Last September Alma was determined to return to Vietnam to resume her efforts after graduating from Uppsala University and becoming a nurse giving care to older people in Norway.


3. Health authorities in Vietnam's northern province of Hung Yen are investigating a rare case of a genital warts outbreak which they suspect is connected to an unlicensed examination service offered by a local nurse.


Xem tất cả câu ví dụ về nurse /nə:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…