ole
Phát âm
Ý nghĩa
liên kết và nhúng đối tượng (Object Linking and Embedding)
Các câu ví dụ:
1. "I freak out sometimes when I see them on the train," admitted Lakkhana ole, a 31-year-old graphic designer from Bangkok who says she spots dolls increasingly often around the city.
Nghĩa của câu:Lakkhana Ole, một nhà thiết kế đồ họa 31 tuổi đến từ Bangkok, thú nhận: “Đôi khi tôi phát hoảng khi nhìn thấy chúng trên tàu.
Xem tất cả câu ví dụ về ole