outlet /'autlet/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chỗ thoát ra, lối ra; (nghĩa bóng) phương tiện thoả mãn... (chí hướng...)
cửa sông (ra biển, vào hồ...)
dòng sông, dòng nước (chảy từ hồ...)
(thương nghiệp) thị trường, chỗ tiêu thụ; cửa hàng tiêu thụ, cửa hàng đại lý (của một hãng)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đài phát thanh phụ (phát lại của một hệ thống lớn hơn)
@outlet
(máy tính) lối ra, rút ra
Các câu ví dụ:
1. The 1,600 square meter outlet is located in the Vincom Ngo Quyen mall in downtown Da Nang.
Nghĩa của câu:Cửa hàng rộng 1.600m2 nằm trong trung tâm thương mại Vincom Ngô Quyền, trung tâm thành phố Đà Nẵng.
2. Japanese household products and apparel chain Muji also plans to open its first outlet in Ho Chi Minh City early next year.
3. Vertu Vietnam, a local unit of the phone maker, said genuine Vertu phones will once again be sold in Vietnam, first from an District 1 outlet in Ho Chi Minh City in October, then a Hanoi outlet the following month.
Xem tất cả câu ví dụ về outlet /'autlet/