pap /pæp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thức ăn sền sệt (cháo đặc, bột quấy đặc...)
chất sền sệt
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) đầu vú (đàn bà, đàn ông)
(số nhiều) những quả đồi tròn nằm cạnh nhau
Các câu ví dụ:
1. Key striker Nguyen Cong Phuong and Senegalese defender papé Diakité are both valued at €200,000 each, followed by South Korean midfielder Yong Deok Seo €150,000.
Xem tất cả câu ví dụ về pap /pæp/