peer /piə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương
you will not easily his peers → anh khó mà tìm được người như anh ấy
khanh tướng (Anh), người quý tộc; huân tước
thượng nghị sĩ (Anh)
House of Peers → thượng nghị viện Anh
ngoại động từ
bằng (ai), ngang hàng với (ai)
phong chức khanh tướng cho (ai)
nội động từ
(+ with) ngang hàng (với ai)
nội động từ
((thường) + at, into, through...) nhìn chăm chú, nhìn kỹ, nhòm, ngó
hé ra, nhú ra, ló ra (mặt trời, hoa...)
Các câu ví dụ:
1. Using computer simulations as a way to peer into the past, the researchers estimate that lichens and mosses could have produced about 30 percent of the oxygen on Earth around 445 million years ago.
Xem tất cả câu ví dụ về peer /piə/