pile /pail/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cọc, cừ
cột nhà sàn
ngoại động từ
đóng cọc, đóng cừ (trên một miếng đất...)
danh từ
chồng, đống
a pile of books → một chồng sách
a pile of sand → một đống cát
giàn thiêu xác
(thông tục) của cải chất đống, tài sản
to make a pile; to make one's pile → hốt của, phất, làm giàu
toà nhà đồ sộ, nhà khối đồ sộ
(điện học) pin
(vật lý) lò phản ứng
atomic pile → lò phản ứng nguyên tử
nuclear pile → lò phản ứng hạt nhân
ngoại động từ
(+ up, on) chất đống, chồng chất, xếp thành chồng, tích luỹ (của cải...)
(quân sự) dựng (súng) chụm lại với nhau
to pile arms → dựng súng chụm lại với nhau
(+ with) chất đầy, chất chứa, để đầy
to pile a table with dishes → để đầy đĩa trên bàn
(hàng hải) va (tàu) vào đá ngần; làm cho (tàu) mắc cạn
'expamle'>to pile it on
cường điệu, làm quá đáng
to pile up (on the ageney)
(thông tục) làm cho có vẻ đau đớn bi đát hơn
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) mặt trái đồng tiền; mặt sấp đồng tiền
=cross or pile → ngửa hay sấp
danh từ
lông măng, lông mịn; len cừu
tuyết (nhung, thảm, hàng len dệt)
danh từ
(y học) dom
(số nhiều) bệnh trĩ
@pile
(vật lí) pin; lò phản ứng
nuclear p. lò phản ứng hạt nhân
Các câu ví dụ:
1. " Behind the boredom and the jokes, however, there is a real fear about the financial consequences of the shutdown, which has deprived them of their salaries as the bills pile up.
Nghĩa của câu:"Tuy nhiên, đằng sau sự buồn chán và những trò đùa, có một nỗi sợ hãi thực sự về hậu quả tài chính của việc đóng cửa, khiến họ mất tiền lương khi các hóa đơn chồng chất.
2. However, the report shed light on the fact that Vietnam is still sitting on an idle cash pile of nearly $22 billion due to the failure of ministries and local governments to meet their disbursement goals.
3. This pile of three rocks, 40 meters high, stands out at the site, which is behind the culture center of Dinh Quan District.
4. The site is actually named after this particular pile.
5. Despite the geological transformations, the pile stands still.
Xem tất cả câu ví dụ về pile /pail/