ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ piping

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng piping


piping /'pipin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự thổi sáo, sự thổi tiêu; sự thổi kèn túi
  tiếng sáo, tiếng tiêu; tiếng kèn túi; tiếng gió vi vu; tiếng gió vi vu; tiếng chim hót
  sự viền, dải viền cuộn thừng (quần áo); đường cuộn thừng (bằng kem... trang trí trên mặt bánh)
  ống dẫn (nói chung); hệ thống ống dẫn

tính từ


  trong như tiếng sáo, lanh lảnh
the piping times os peace
  thời thanh bình (khắp nơi vang tiếng sáo)
piping hot
  sói réo lên; nóng sôi sùng sục

Các câu ví dụ:

1. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind and a hefty handful of fried worms and served up from streetfood stalls and home kitchens across northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.


Xem tất cả câu ví dụ về piping /'pipin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…