pivot /'pivət/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trụ, ngõng, chốt
(quân sự) chiến sĩ đứng làm chốt (khi một đội quân xoay hướng đi)
(nghĩa bóng) điểm then chốt, điểm mấu chốt
ngoại động từ
đặt lên trụ, đặt lên ngõng, đặt lên chốt
đóng vào trụ, đóng ngõng vào, đóng chốt vào
nội động từ
xoay quanh trụ, xoay quanh ngõng, xoay quanh chốt
(nghĩa bóng) (+ upon) xoay quanh
Các câu ví dụ:
1. Barack Obama’s “pivot to Asia”, a major policy shift first outlined in 2011, is called for more engagement of the U.
Nghĩa của câu:“Xoay vòng sang châu Á” của Barack Obama, một sự thay đổi chính sách lớn được vạch ra lần đầu tiên vào năm 2011, được kêu gọi sự tham gia nhiều hơn của Hoa Kỳ.
Xem tất cả câu ví dụ về pivot /'pivət/