ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ power house 94187 là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

power /'pauə/

Phát âm

Xem phát âm power »

Ý nghĩa

danh từ


  khả năng, tài năng, năng lực
I will help you to the utmost of my power → tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi'expamle'>
=it's beyond my power → cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi'expamle'>
=as far as lies within my power → chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi'expamle'>
=a man of varied powers → người có nhiều tài năng
mental powers → năng lực trí tuệ
a remarkable power of speech → tài ăn nói đặc biệt
  sức, lực, sức mạnh
an attractive power → sức thu hút, sức hấp dẫn
the power of one's arm → sức mạnh của cánh tay
  quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền
supreme power → quyền tối cao
the executive power → quyền hành pháp
to come into power → nắm chính quyền
the party in power → đảng cầm quyền
to have somebody is one's power → nắm ai dưới quyền
to have no power over... → không có quyền đối với...
power of attorney → quyền uỷ nhiệm
  người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực
the power s that be → các nhà cầm quyền
the press has become a power in the state → báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước
  trời, thánh thần
merciful powers → thánh thần lượng cả bao dung'expamle'>, thánh thần từ bi hỉ xả
  cường quốc
=the big powers → các cường quốc lớn
the European powers → những cường quốc châu Âu
  (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng
absorption power → năng xuất hút thu
electric power → điện năng
atomoc power → năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử
  (toán học) luỹ thừa
  (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...)
  (thông tục) số lượng lớn, nhiều
to have a power of work to do → có nhiều việc phải làm
a power of money → nhiều tiền
the mechanical powers
  máy đơn giản
more power to your elbow
  cố lên nữa nào

ngoại động từ


  cung cấp lực (cho máy...)

@power
  độ, bậc, luỹ thừa; lực lượng; công suất
  p. of a point (hình học) phương tích của một điểm
  p. of a set lực lượng của một tập hợp
  cardinal p. bản số
  direct p. (đại số) luỹ thừa trực tiếp
  instantaneous p. công suất tức thời
  radiated p. cường độ bức xạ
  reduced p. (tô pô) luỹ thừa rút gọn
  resolving p. khả năng giải
  symbolic(al) p. (đại số) luỹ thừa ký hiệu
  symmetrized Kromecker p. (đại số) luỹ thừa Kroneckơ đối xứng hoá
  third p. luỹ thừa bậc ba, lập phương

Xem thêm power »
Kết quả #2

house /haus/

Phát âm

Xem phát âm house »

Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều houses
  nhà ở, căn nhà, toà nhà
  nhà, chuồng
the house of God → nhà thờ
house of detention → nhà tù, nhà giam
  quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...)
  (chính trị) viện (trong quốc hội)
the House of Lords → thượng nghị viện (ở Anh)
House of Representatives → hạ nghị viện (Mỹ)
to make a House → đảm bảo triệu tập đủ số đại biểu hạ nghị viện (quốc hội Anh) để có thể quyết định một vấn đề gì
  rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát
appreciative house → người xem biết thưởng thức
the first house starts at 8 → buổi biểu diễn thứ nhất bắt đầu vào lúc 8 giờ
  đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện
  hãng buôn
  (the house) (thông tục) thị trường chứng khoán (Luân ddôn)
  (nói trại) nhà tế bần
  nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc
  gia đình, dòng họ; triều đại
the House of Windsor → Hoàng gia Anh
the House of Stuart → đồng xtua
  (quân sự), (từ lóng) xổ số nội bộ
  (định ngữ) nuôi ở trong nhà, (ở) nhà (động vật)
'expamle'>to be turned out of house and home
  bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà
to bring down the house
  (xem) bring
to clean house
  quét tước thu dọn nhà cửa
  giũ sạch những điều khó chịu
a drink on the house
  chầu rượu do chủ quán thết
to keep house
  quản lý việc nhà, tề gia nội trợ
to keep open house
  (xem) keep
to keep the house
  phải ở nhà không bước chân ra cửa
house of call house of cards
  trò chơi xếp nhà (của trẻ con)
  kế hoạch bấp bênh
house of ill fame
  (xem) fame
like a house on fire
  rất nhanh, mạnh mẽ
to set (put) one's house in order
  thu dọn nhà cửa
  thu xếp công việc đâu vào đó

ngoại động từ


  đón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà
  cất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng
=to house the corn → cất thóc lúa vào kho
  cung cấp nhà ở cho
  (hàng hải) đặt (súng đại bác...) vào vị trí chắc chắn
  (hàng hải) hạ (cột buồm)
  (kỹ thuật) lắp vào ổ mộng (đồ mộc)

nội động từ


  ở, trú

Xem thêm house »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…