puff /pʌf/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hơi thở phù, luồng gió thổi phụt qua; luồng hơi phụt ra, luồng khói phụt ra...
tiếng thổi phù; tiếng hơi phụt ra
hơi thuốc lá ngắn (hút thuốc)
chỗ phùng lên, chỗ bồng lên (ở tay áo); mớ tóc bồng
nùi bông thoa phấn ((cũng) powder puff)
bánh xốp
lời khen láo, lời tâng bốc láo; lời quảng cáo láo, lời quảng cáo khuếch khoác (một cuốn sách, một thứ hàng trên báo)
nội động từ
thở phù phù, phụt phụt ra
to puff and blow → thở phù phù, thở hổn hển
phụt khói ra, phụt hơi ra
hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá)
ro puff away at one's cigar → hút bập bập điếu xì gà
(+ out, up) phùng lên, phồng lên; (nghĩa bóng) vênh váo, dương dương tự đắc
ngoại động từ
(+ out, up, away) thổi phù, thổi phụt ra, phụt ra (khói, hơi...)
(+ out) nói hổn hển, làm mệt đứt hơi
to be rather puffed → gần như mệt đứt hơi
hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá...)
(+ out, up) ((thường) động tính từ quá khứ) làm phùng lên, làm phồng lên; (nghĩa bóng) làm vênh váo, làm dương dương tự đắc
to be puffed up with pride → dương dương tự đắc
làm bồng lên; quảng cáo láo, quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo)
Các câu ví dụ:
1. Indonesia's Mount Agung volcano in Bali has let out a puff of black smoke and ash in a small eruption, prompting Singapore to advise its citizens to be ready to evacuate the holiday island at short notice amid concern about a bigger eruption.
2. Passengers are always reminded that smoking is not allowed on flights, but some still try to sneak a puff in toilets, where clear no-smoking signs are posted.
Xem tất cả câu ví dụ về puff /pʌf/