Kết quả #1
pull /pul/
Phát âm
Xem phát âm pull »Ý nghĩa
danh từ
sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
to give a pull at the belt → giật chuông một cái
sự kéo, sức đẩy, sự hút
pull of a magnet → sức hút của nam châm
nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...)
drawer pull → nút kéo của một ngăn bàn
sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo
to go for a pull on the river → đi chơi chèo thuyền trên sông
hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...)
to have a pull at a cigarette → hút một hơi thuốc lá
sự gắng sức, sự cố gắng liên tục
a pull to the top of the mountain → sự cố gắng trèo lên đỉnh núi
sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa)
(thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...)
(từ lóng) thế hơn, thế lợi
to have the pull of somebody → được thế lợi hơn ai
(nghĩa bóng) thân thế, thế lực
(ngành in) bản in thử đầu tiên
ngoại động từ
lôi, kéo, giật
to pull the cart → kéo xe bò
to pull the bell → giật chuông
to pull someone by the sleeve → kéo tay áo ai
to pull someone's ear; to pull someone by the ear → bẹo tai ai
to pull on one's stocking → kéo bít tất lên
to pull one's cap over one's ears → kéo mũ chụp xuống tai
((thường) + up) nhổ (răng...)
ngắt, hái (hoa...)
xé toạc ra, căng đến rách ra
to pull the seam of a dress → xé toạc đường khâu của chiếc áo
to pull one's muscle → duỗi căng bắp thịt đến sái ra
lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...)
chèo (thuyền), được chèo bằng
this boat pulls four oars → thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo
cố gắng làm, gắng sức làm
to pull up hill → gắng sức trèo lên đồi
(thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại
to pull one's punches → kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt
(thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...)
(thông tục) làm, thi hành
to pull a raid → làm một cuộc bố ráp
(từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào)
(ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay)
nội động từ
((thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo
to pull at something → kéo cái gì
the horse pulls well → con ngựa kéo tốt
uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...)
(thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn)
có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với
opinions that pull with the public → những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng
'expamle'>to pull about
lôi đi kéo lại, giằng co
ngược đãi
to pull apart
xé toạc ra
chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời
to pull down
kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục
làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản
to pull for
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên
hy vọng ở sự thành công của
to pull in
kéo về, lôi vào, kéo vào
vào ga (xe lửa)
(từ lóng) bắt
to pull off
kéo bật ra, nhổ bật ra
thắng (cuộc đấu), đoạt giải
đi xa khỏi
=the boat pulled off from the shore → con thuyền ra xa bờ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn
'expamle'>to pull out
kéo ra, lôi ra
=the drawer won't pull out → ngăn kéo không kéo ra được
nhổ ra (răng)
bơi chèo ra, chèo ra
ra khỏi ga (xe lửa)
rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...)
(hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay)
'expamle'>to pull over
kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu
lôi kéo về phía mình
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường
to pull round
bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm)
chữa khỏi
=the doctors tried in vain to pull him round → các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta
'expamle'>to pull through
qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...)
to pull together
hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau
=to pull oneself together → lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại
to pull up
nhổ lên, lôi lên, kéo lên
dừng lại; làm dừng lại
la mắng, quở trách
ghìm mình lại, nén mình lại
vượt lên trước (trong cuộc đua...)
(từ lóng) bắt
to be pulled
suy nhược
chán nản
to pull caps (wigs)
câi nhau, đánh nhau
pull devil!, pull baker!
(xem) baker
to pull a face
to pull faces
nhăn mặt
to pull a long face
(xem) face
to pull someone's leg
(xem) leg
to pull someone's nose
to pull someone by the nose
chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai
to pull a good oar
là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi
to pull out of the fire
cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập
to pull the strings (ropes, wires)
giật dây (bóng)
to pull one's weight
(xem) weight Xem thêm pull »
Kết quả #2
over /'ouvə/
Phát âm
Xem phát âm over »Ý nghĩa
danh từ
trên; ở trên
a lamp over our heads → cái đèn treo trên đầu chúng ta
with his hat over his eyes → cái mũ sùm sụp trên mắt
the radio → trên đài phát thanh
trên khắp, ở khắp
rice is grown all over Vietnam → khắp nơi ở Việt Nam nơi nào cũng trồng lúa
all the world over → trên khắp thế giới
all the world over → trên khắp thế giới
to travel over Europe → đi du lịch khắp Châu Âu
hơn, trên
to set somebody over the rest → đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác
to win a victory over the enemy → đánh thắng kẻ thù
to have command over oneself → tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình
hơn, nhiều hơn
it costs over 100d → giá hơn 100 đồng
qua, sang, đến tận
to jump over the brook → nhảy qua con suối
to look over the hedge → nhìn qua hàng rào
the house over the way → nhà bên kia đường
to stumble over a stone → vấp phải hòn đá
over the telephone → qua dây nói
if we can tide over the next month → nếu ta có thể vượt qua được hết tháng sau
can you stay over Wednesday? → anh có thể ở đến hết thứ tư không?
'expamle'>all over somebody
(từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai
over all
từ bên này đến bên kia, bao quát
over our heads
khó quá chúng tôi không hiểu được
vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi
over head and ears in love
yêu say đắm
over shoes over boots
(xem) boot
over the top
nhảy lên (hào giao thông) để công kích
to go to sleep over one's work
đi ngủ mà còn suy nghĩ đến công việc
to have a talk over a cup of tea
nói chuyện trong khi uống trà
* phó từ
nghiêng, ngửa
=to lean over → tỳ nghiêng (qua)
to fall over → ngã ngửa
qua, sang
to jump over → nhảy qua
to look over → nhìn qua (sang bên kia)
to ask somebody over → mời ai qua chơi
he is going over to the Soviet Union → anh ấy đang đi Liên xô
please turn over → đề nghị lật sang trang sau
to turn somebody over on his face → lật sấp ai xuống
to go over to the people's side → đi sang phía nhân dân
khắp, khắp chỗ, khắp nơi
to paint it over → sơn khắp chỗ
ngược
to bend something over → bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì
lần nữa, lại
the work is badly done, it must be done over → công việc làm không tốt, phải làm lại
quá, hơn
over anxious → quá lo lắng
20kg and over → hơn 20 kg
từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận
to count over → đếm đi đếm lại cẩn thận
to think a matter over → nghĩ cho chín một vấn đề
qua, xong, hết
time is over → đã hết giờ
all over
(xem) all
over again
lại nữa
over against
đối lập với
over and above
(xem) above
over and over [again]
nhiều lần lặp đi lặp lại
danh từ
cái thêm vào, cái vượt quá
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu
tính từ
cao hơn
ở ngoài hơn
nhiều hơn, quá
qua, xong hết
@over
trên, quá Xem thêm over »