pump /pʌmp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giày nhảy (khiêu vũ)
cái bơm, máy bơm
hydraulic pump → bơm thuỷ lực
sự bơm; cú bơm
mưu toan dò hỏi bí mật (của ai...); mưu toan moi tin tức (của ai); người có tài dò hỏi bí mật, người có tài moi tin tức
ngoại động từ
bơm
to pump water out of a ship → bơm nước ra khỏi con tàu
to pump up a tyre → bơm lốp xe
to pump up a bicycle → bơm xe đạp
to pump a well dry → bơm cạn giếng
(nghĩa bóng) tuôn ra hàng tràng (những lời chửi rủa...)
to pump abuses upon somebody → chửi rủa như tát nước vào mặt ai
(nghĩa bóng) dò hỏi, moi (tin tức, bí mật...); moi tin tức ở (ai)
to pump a secret out of someone → moi bí mật ở ai
((thường) động tính từ quá khứ) làm hết hơi, làm thở đứt hơi
to be completely pumped by the climb → trèo mệt đứt hơi
nội động từ
bơm, điều khiển máy bơm
lên lên xuống xuống mau (phong vũ biểu)
@pump
cái bơm
vacuum p. bơm chân không
Các câu ví dụ:
1. The Japanese company said a fault in the plastic impeller on the inside of the fuel pump causes it [the impeller] to inflate, and this stops the pump from rotating, causing the engine to stall or fail to start.
2. The company will replace the fuel pump in all vehicles brought to authorized distributors for free.
3. Honda Vietnam is recalling the highest number of vehicles at 19,219 cars of four models - Jazz, Civic, HR-V and Accord - to correct a fuel pump issue that could cause the vehicle to stall while running.
Xem tất cả câu ví dụ về pump /pʌmp/