regardless /ri'gɑ:dlis/
Phát âm
Xem phát âm regardless »Ý nghĩa
tính từ
không kể, không đếm xỉa tới, không chú ý tới; bất chấp
he just went ahead regardless of consequences → hắn cứ tiến hành bất chấp hậu quả
regardless of danger → bất chấp nguy hiểm Xem thêm regardless »
of /ɔv, əv/
Phát âm
Xem phát âm of »Ý nghĩa
* giới từ
của
the works of shakespeare → những tác phẩm của Sếch xpia
thuộc, của, ở
Mr. X of Oklahoma → ông X thuộc người bang Ô cla hô ma, ông X ở Ô cla hô ma
Mr. David of London Times → ông Đa vít, phóng viên tờ thời báo Luân đôn
we of the working class → chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân
về
to think of someone → nghĩ về ai
to hear of someone → nghe nói về ai
vì
to die of tuberculosis → chết vì bệnh lao
làm bằng, bằng
a house of wood → cái nhà bằng gỗ
made of plastic → làm bằng chất dẻo
gồm có
a family of eight → một gia đình gồm co tám người
a man of ability → một người có năng lực
từ, ở
to come of a good family → xuất thân từ một gia đình tốt
to expwct something of somebody → mong đợi cái gì ở ai
trong, trong đám
one of my friends → một trong những người bạn của tôi
he is ot of the best → anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất
cách
within 50km of Hanoi → cách Hà nội trong vòng 50 km
south of Hanoi → về phía nam Hà nội
trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian)
of recent years → trong những năm gần đây, vào những năm gần đây
he came of a Saturday → anh ta đến vào ngày thứ bảy
of old; of yore → xưa, ngày xưa
khỏi, mất...
to care of a disease → chữa khỏi bệnh
to get rid of something → tống khứ cái gì đi
to be robbed of one's money → bị lấy trộm mất tiền
về phần
it's kind of you to come → (về phần) anh đến được thật là tốt quá
(đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch)
the city of Hanoi → thành phố Hà nội
the rays of the sun → tia mặt trời
a glass of wine → cốc rượu vang
(đứng sau một danh từ về học vị; không dịch)
Doctor of Law → tiến sĩ luật
Bachelor of Arts → tú tài văn chương
(đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch)
to smell of flowers → ngửi toàn mùi hoa
he reeks of tobacco → nó sặc mùi thuốc lá
(đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch)
to be blind of one eye → mù một mắt
to be hard of heart → tàn nhẫn
to be hard of hearing → nghễnh ngãng
(từ cổ,nghĩa cổ) bởi
forsaken of God and man → bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người)
unseen of any → không ai nhìn thấy
of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch)
a fool of a man → một người dại đột
a beauty of a girl → một cô gái đẹp
of it (hư từ; không dịch)
we had a good time of it → chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích
he made short work of it → hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề