Kết quả #1
represent /,repri'zent/
Phát âm
Xem phát âm representing »Ý nghĩa
ngoại động từ
tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với
he represents the best traditions of his country → ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước
thay mặt, đại diện
to represent the people → đại diện cho nhân dân
miêu tả, hình dung
this picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection → bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh
đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch)
cho là
to represent oneself as a write → tự cho mình là một nhà văn Xem thêm representing »