ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rhyme

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rhyme


rhyme /raim/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

((cũng) rime)
  (thơ ca) văn
it is there for rhyme sake → phải đặt vào đấy cho nó có vần
  ((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần
to write bad rhymes → làm thơ tồi
'expamle'>there is neither rhyme reason about it
  cái đó chẳng có nghĩa lý gì
without rhyme or reason
  vô lý

nội động từ

((cũng) rime)
  ăn vần (với nhau)
=mine and shine rhyme well → hai từ mine và shine ăn vần với nhau
  làm thơ

ngoại động từ

((cũng) rime)
  đặt thành thơ (một bài văn xuôi)
  làm cho từ này ăn vần với từ kia

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…