rider /'raidə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người cưỡi ngựa; người cưỡi ngựa giỏi; người biểu diễn môn cưỡi ngựa (trong một đoàn xiếc); người dô kề (cưỡi ngựa đua)
he is no rider → anh ấy không phải là tay cưỡi ngựa giỏi
người đi xe (xe buýt, xe điện, xe lửa...); người đi xe đạp
(số nhiều) (hàng hải) nẹp (bằng gỗ, sắt đóng thêm vào sườn thuyền, tàu cho chắc thêm)
phần phụ lục (văn kiện); điều khoản thêm vào (dự luật)
(toán học) bài toán ứng dụng (một định lý...)
bộ phận hố (lên bộ phận khác), bộ phận bắc ngang (qua những bộ phận khác trong máy...)
con mã (cân bàn)
@rider
bài toán bổ trợ, định lý bổ trợ
Các câu ví dụ:
1. Uber said it needed permission to always gather data in order to track riders for five minutes after a trip was completed, which the company believed could help in ensuring customers' physical safety.
Nghĩa của câu:Uber cho biết họ cần sự cho phép luôn thu thập dữ liệu để theo dõi hành khách trong 5 phút sau khi chuyến đi hoàn thành, điều mà công ty tin rằng có thể giúp đảm bảo an toàn thể chất cho khách hàng.
2. The option to never track required riders to manually enter pickup and drop-off addresses.
Nghĩa của câu:Tùy chọn không bao giờ theo dõi các tay đua bắt buộc phải nhập địa chỉ đón và trả khách theo cách thủ công.
3. Tay riders often bring their horses here, providing photos opts for VND20,000 ($0.
4. Motorbike riders are seen on a village road where incense sticks are put to dry.
Xem tất cả câu ví dụ về rider /'raidə/