ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rim

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rim


rim /rim/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vành (bánh xe)
  bờ, mép, vành (vật hình tròn); miệng (bát, chum, vại); cạp (nong, nia)
a glass of beer full to the rim → một cốc bia đầy tới miệng
  gọng (kính)
spectacle rims → gọng kính
  (hàng hải) mặt nước
  (thiên văn học) quầng (mặt trời...)
the rim of the sum → quầng mặt trời
  (thơ ca) cái vòng, vật hình tròn
golden rim → mũ miện

ngoại động từ


  vây bọc, viền xung quanh, cạp, làm vành

@rim
  ngoại vi, mép, biên, cạnh, giới hạn

Các câu ví dụ:

1. "Here are mountains," and his slim, strong fingers traced the outside rim of the helmet, "and that's where we are too.

Nghĩa của câu:

“Đây là những ngọn núi,” và những ngón tay thon gọn, khỏe khoắn của anh ấy lần theo viền ngoài của chiếc mũ bảo hiểm, “và đó là nơi chúng ta cũng vậy.


2. Hundreds of homes and other buildings were "heavily damaged" when the tsunami struck along the rim of the Sunda Strait late on Saturday, Sutopo Purwo Nugroho, spokesman for the disaster mitigation agency, said.


Xem tất cả câu ví dụ về rim /rim/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…