ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rogue

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rogue


rogue /roug/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thằng đểu, thằng xỏ lá ba que; kẻ lừa đảo
  kẻ lêu lổng, thằng ma cà bông
 (đùa cợt) thằng ranh con, thằng nhóc tinh nghịch
to play the rogue → dở trò nghịch tinh
  voi độc, trâu độc (không sống chung với đàn)
  (nông nghiệp) cây con yếu, cây con xấu
  ngựa thi nhút nhát (hay hoảng); chó săn nhút nhát

ngoại động từ


  (nông nghiệp) tỉa cây xấu, tỉa cây yếu

Các câu ví dụ:

1. Loan-sharking often involves debt collection by rogue enforcers and thugs.


2. If you know your beats inside out, then head over to rogue Saigon's rooftop hideout and prove your mettle at the latest round of music trivia with our two awesome hosts, Morea and Theo.


3. Kim Jong-Un urged North Korea to mass-produce nuclear warheads and missiles in a defiant New Year message Monday suggesting he would continue to accelerate a rogue weapons program that has sent international tensions soaring.


Xem tất cả câu ví dụ về rogue /roug/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…