ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ roost

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng roost


roost /ru:st/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chỗ đậu (chim, gà); chuồng gà
  (thông tục) chỗ ngủ
to go to roost → đi ngủ
curses come home to roost
  (xem) curse
to rule the roost
  (xem) rule

nội động từ


  đậu để ngủ (gà...)
  ngủ

ngoại động từ


  cho (ai) ngủ trọ

Các câu ví dụ:

1. Fluffy, soft and easy to buy off the back of a bike: Vietnam's chicken feather dusters have ruled the roost for generations.

Nghĩa của câu:

Lướt, mềm và dễ mua sau xe đạp: Máy vặt lông gà của Việt Nam đã ngự trị gà trống từ bao đời nay.


Xem tất cả câu ví dụ về roost /ru:st/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…