Kết quả #1
round /raund/
Phát âm
Xem phát âm round »Ý nghĩa
tính từ
tròn
round cheeks → má tròn trĩnh, má phính
round hand → chữ rộng, chữ viết tròn
tròn, chẵn
a round dozen → một tá tròn
in round figures → tính theo số tròn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi
a round trip → một cuộc hành trình khứ hồi
theo vòng tròn, vòng quanh
a round voyage → một cuộc đi biển vòng quanh
thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở
to be round with someone → (từ cổ,nghĩa cổ) nói thẳng thắn, không úp mở với ai
a round unvarnished tale → sự thật nói thẳng ra không che đậy
sang sảng, vang (giọng)
a round voice → giọng sang sảng
lưu loát, trôi chảy (văn)
a round style → văn phong lưu loát
nhanh, mạnh
at a round pace → đi nhanh
khá lớn, đáng kể
a good round gun → một số tiền khá lớn
danh từ
vật hình tròn, khoanh
a round of toast → khoanh bánh mì nướng
vòng tròn
to dance in a round → nhảy vòng tròn
vòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ
the earth's yearly round → sự quay vòng hằng năm của trái đất
the daily round → công việc lập đi lập lại hằng ngày
(nghĩa bóng) phạm vi, lĩnh vực
in all the round of knowledge → trong mọi lĩnh vực hiểu biết
sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; (số nhiều) (quân sự) cuộc tuần tra
to go the rounds → đi tuần tra; đi kinh lý
visiting rounds → (quân sự) sự ra đi kiểm tra việc canh phòng của quân lính
the story goes the round → câu chuyện lan khắp cả
tuần chầu (mời rượu...)
to stand a round of drinks → thế một chầu rượu
(thể dục,thể thao) hiệp (quyền Anh); vòng thi đấu (quần vợt...); (đánh bài) hội
a fight of ten rounds → trận đấu mười hiệp
tràng, loạt
round of applause → tràng vỗ tay
a round of ten shots → một loạt mười phát súng
thanh thang (thanh ngang tròn của cái thang) ((cũng) round of a ladder)
(quân sự) phát (súng); viên đạn
to have but ten rounds left each → mỗi người chỉ còn lại mười viên đạn
he had not fired a single round → nó không bắn một phát nào
(âm nhạc) canông
'expamle'>to show something in the round
nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì
* phó từ
quanh, vòng quanh, loanh quanh; xung quanh, tròn
=the wheel turns round → bánh xe quay tròn
round and round → quanh quanh
round about → quanh
to go round → đi vòng quanh
all the year round → quanh năm
to sleep the clock round → ngủ suốt ngày, ngủ suốt ngày đêm
tea was served round → người ta đưa mời một vòng quanh bàn
there's not enough to go round → không co đủ để mời khắp lượt
trở lại, quay trở lại
spring comes round → xuân về, mùa xuân trở lại
the other way round → xoay trở lại
khắp cả
round with paintings → gian phòng treo tranh tất cả
'expamle'>to win somebody round
thuyết phục được ai theo ý kiến mình
danh từ
quanh, xung quanh, vòng quanh
=to sit round the table → ngồi quanh bàn
to travel round the world → đi du lịch vòng quanh thế giới
to discuss round a subject → thảo luận xung quanh một vấn đề
to argue round anh round the subject → lý luận loanh quanh không đi thẳng vào vấn đề
ngoại động từ
làm tròn
to round [off] the angles → làm tròn các gốc
cắt tròn, cắt cụt
to round the dog's ears → cắt cụt tai chó
đi vòng quanh mũi đất
((thường) + off) gọt giũa (một câu)
to round [off] a sentence → gọt giũa câu văn
đọc tròn môi
to round a vowel → đọc tròn môi một nguyên âm
((thường) + off) làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...)
to round [off] one's estate → làm cho tài sản ngày một giàu thêm lên, làm cho thành cơ ngơi
nội động từ
thành tròn, trở nên tròn
one's form is rounding → thân hình tròn trĩnh ra
'expamle'>to round off
làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối
=to round off the evening with a dance → kết thúc buổi dạ hội bằng một điệu nhảy
gọt giũa (câu văn)
xây dựng thành cơ ngơi
'expamle'>to round on
(từ hiếm,nghĩa hiếm) quay lại
=to round on one's heel to look at somebody → quay gót lại nhìn ai
bất ngờ đối đáp lại (ai), bất ngờ vặn lại (ai), bất ngờ tấn công lại (ai)
(thông tục) làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác
to round out
tròn ra, mập ra, béo ra
to round to
(hàng hải) lái theo chiều gió
to round up
chạy vòng quanh để dồn (súc vật)
vây bắt, bố ráp Xem thêm round »
Kết quả #2
the /ði:, ði, ðə/
Phát âm
Xem phát âm the »Ý nghĩa
* mạo từ
cái, con, người...
the house → cái nhà
the cat → con mèo
ấy, này (người, cái, con...)
I dislike the man → tôi không thích người này
duy nhất (người, vật...)
he is the shoemaker here → ông ta là người thợ giày duy nhất ở đây
* phó từ
(trước một từ so sánh) càng
the sooner you start the sooner you will get there → ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm
so much the better → càng tốt
the sooner the better → càng sớm càng tốt
Kết quả #3
clock /klɔk/ (o'clock) /ə'klɔk/
Phát âm
Xem phát âm clock »Ý nghĩa
danh từ
đường chỉ viền ở cạnh bít tất
đồng hồ
'expamle'>o'clock
giờ
=what o' clock is it? → mấy giờ rồi
'expamle'>like a clock
đều đặn, chạy đều, trơn tru, trôi chảy
=everything went like a clock → mọi việc đều trôi chảy; mọi việc vẫn chạy đều
'expamle'>to put (set) back the clock
(nghĩa bóng) quay lại thời kỳ đã qua; đi ngược lại bánh xe lịch sử, ngăn chặn sự phát triển
to work round the clock
làm việc suốt 12 tiếng; làm việc suốt 24 tiếng
nội động từ
(thể dục,thể thao) bấm giờ (trong một cuộc chạy đua)
ghi giờ
=to clock in → ghi giờ đến làm
to clock out → ghi giờ về (ở nhà máy)
ngoại động từ
(thể dục,thể thao) bấm giờ (một cuộc chạy đua)
(thể dục,thể thao) chạy (đi...) mất... (bao nhiêu thời gian)
he clocked 11 seconds for the 100 meters → anh ta chạy 100 mét mất 11 giây
@clock
(Tech) đồng hồ; nhịp/xung đồng hồ; thời tiêu [TQ]
@clock
đồng hồ; sơ đồ đồng bộ hoá
master c. (máy tính) sơ đồ đồng bộ hoá chính Xem thêm clock »