ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rustled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rustled


rustle /'rʌsl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tiếng kêu xào xạc, tiếng sột soạt

nội động từ


  kêu xào xạc, kêu sột soạt
the foliage rustled in the light breeze → lá cây xào xạc trong làn gió nhẹ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vội vã, hối hả

ngoại động từ


  làm xào xạc
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ăn trộm (ngựa bò...)

Các câu ví dụ:

1. When in D’ran, make sure to visit the stream-hugging wood houses in the middle of the pine forest, rustled by a gentle breeze and refreshing plateau air.

Nghĩa của câu:

Khi đến D'ran, bạn nhớ ghé thăm những ngôi nhà gỗ nằm ôm con suối nằm giữa rừng thông xào xạc bởi làn gió nhẹ và không khí cao nguyên sảng khoái.


Xem tất cả câu ví dụ về rustle /'rʌsl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…