rustle /'rʌsl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng kêu xào xạc, tiếng sột soạt
nội động từ
kêu xào xạc, kêu sột soạt
the foliage rustled in the light breeze → lá cây xào xạc trong làn gió nhẹ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vội vã, hối hả
ngoại động từ
làm xào xạc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ăn trộm (ngựa bò...)
Các câu ví dụ:
1. When in D’ran, make sure to visit the stream-hugging wood houses in the middle of the pine forest, rustled by a gentle breeze and refreshing plateau air.
Nghĩa của câu:Khi đến D'ran, bạn nhớ ghé thăm những ngôi nhà gỗ nằm ôm con suối nằm giữa rừng thông xào xạc bởi làn gió nhẹ và không khí cao nguyên sảng khoái.
Xem tất cả câu ví dụ về rustle /'rʌsl/