salvo /'sælvou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
điều khoản bảo lưu; sự bảo lưu
with an express salvo of their rights → với sự bảo lưu được xác định rõ ràng về những quyền lợi của họ
sự nói quanh (để lẩn tránh), sự thoái thác
phương pháp an ủi (lương tâm); phương pháp giữ gìn (thanh danh)
danh từ
loạt súng (chào...); loạt đạn; đợt bom
tràng vỗ tay
salvo of applause → trang vỗ tay hoan nghênh