ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sauce

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sauce


sauce /sɔ:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nước xốt
tomato sauce → nước xốt cà chua
  (nghĩa bóng) cái làm thêm thích thú; cái làm thêm thú vị
hunger is the best sauce → (tục ngữ) đói bụng thì ngon cơm
  nước muối, dung dịch muối
  sự vô lễ, sự láo xược
none of your sauce → không được hỗn!
to serve somebody with the same sauce
  (xem) serve
sauce for the goose is suace for the gander
  (xem) gander

ngoại động từ


  cho nước xốt, thêm nước xốt
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) cho thêm gia vị
  (nghĩa bóng) làm thích thú, làm thú vị; pha mắm pha muối
  duộc ghỷ khùn hỗn xược (với ai)

Các câu ví dụ:

1. The worms can be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Sâu có thể được hầm trong nước sốt caramel, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.


2. Photo by AFP/Manan Vatsyayana The worms can also be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Manan Vatsyayana Sâu cũng có thể được hầm trong nước sốt caramel dính, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.


3. The two whirl around each other in time to something akin to the tango, accompanied by garlic, pepper and oyster sauce as their backup dancers.


4. Hue locals often enjoy these dumplings dipped in hot fish sauce with local chili for extra cooling.


5. Vietnam punishes editors over fish sauce story scandal A Thai expert and four Vietnamese workers have been found dead at a Thai-owned fish sauce factory in central Vietnam, possibly due to suffocation.


Xem tất cả câu ví dụ về sauce /sɔ:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…