ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ slighted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng slighted


slight /slait/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt
a slight framework → một cái khung yếu ớt
  nhẹ, qua loa, sơ sài; không đang kể, mong manh
to have a slight cold → bị cảm nhẹ
to make a slight inquiry into something → điều tra sơ qua một việc gì
there is not the slightest excuse for it → không có đến một lý do rất mong manh để bào chữa việc đó
a conclusion based on very slight observation → một kết luận dựa trên một sự nhận xét rất qua loa
to take offence at the slightest thing → mếch lòng về chuyện không đáng kể, hơi một tí thì mếch lòng

danh từ


  sự coi thường, sự coi nhẹ, sự xem khinh
to put a slight upon a branch of study → coi nhẹ một ngành học

ngoại động từ


  coi thường, coi nhẹ, xem khinh
to slight one's work → coi nhẹ công việc

@slight
  yếu

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…