sling /sliɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu mạnh pha đường và nước nóng
ná bắn đá
súng cao su
dây đeo; dây quàng; băng đeo (cánh tay đau)
rifle sling → dây đeo súng
sling of a knapsack → dây đeo ba lô
ngoại động từ
slungbắn, quăng, ném
đeo, treo, móc
quàng dây (vào vật gì để kéo lên)
to sling ink
(từ lóng) viết báo, viết văn
to sling one's hook
(xem) hook
Các câu ví dụ:
1. Kim Jong Nam, the murdered half-brother of North Korea's leader, had a dozen vials of antidote for lethal nerve agent VX in his sling bag on the day he was poisoned, a Malaysian court was told this week.
Xem tất cả câu ví dụ về sling /sliɳ/