ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ snap roll 113833 là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

snap /snæp/

Phát âm

Xem phát âm snap »

Ý nghĩa

danh từ


  sự cắn (chó), sự táp, sự đớp
  tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây)
  khoá (dây đồng hồ, vòng...)
  bánh quy giòn
  lối chơi bài xnap
  đợt rét đột ngột ((thường) cold snap)
  tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tình
the performers seemed to have no snap → những người biểu diễn hầu như không có chút nhiệt tình nào
  ảnh chụp nhanh
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc ngon ơ
  (sân khấu) sự thuê mượn ngắn hạn (diễn viên)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dễ bảo, người dễ sai khiến
  (định ngữ) đột xuất, bất thần
snap debate → cuộc tranh luận đột xuất
  (định ngữ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngon ơ
a snap task → việc ngon ơ
'expamle'>not a snap
  không một chút nào, không một tí nào

ngoại động từ


  táp (chó), đớp
=the dog snapped a chop → con chó táp một cục sườn
  bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách
to snap one's fingers → bật ngón tay tách tách
to snap a stick → bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái
to snap a clasp → đóng cái móc tách một cái
to snap one's teeth together → răng đập vào nhau cầm cập
  thả, bò; bắn
to snap a spring → thả lò xo
to snap a pistol → bắt súng lục
  chụp nhanh (ảnh)
  nhặt vội, nắm lấy
to snap a bargain → nắm lấy một món hời, chộp lấy một cơ hội
  ngắt lời
to snap a speaker → ngắt lời một diễn giả

nội động từ


  cắn (chó), táp, đớp
to snap at someone → định cắn ai (chó)
the fish snapped at the bait → cá đớp mồi
  nói cáu kỉnh, cắn cảu
  gãy tách
stick snaps → gậy gãy tách
  đóng tách
door snaps → cửa đóng tách một cái
  nổ
pistol snaps → súng lục nổ
  chộp lấy
to snap at a chance → chộp lấy một cơ hội
to snap off
  táp, cắn (vật gì)
  làm gãy
  gãy đánh tách
to snap up
  bắt lấy, chộp lấy
  cắt ngang, ngắt lời
to snap one's fingers at
  thách thức, bất chấp
to snap someone's nose off x nose snap into it
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu đi nhanh lên
to snap out of it
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chừa một thói quen, bỏ một tính xấu
* phó từ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thình lình, tách một cái

Xem thêm snap »
Kết quả #2

roll /'roulkɔ:l/

Phát âm

Xem phát âm roll »

Ý nghĩa

danh từ


  cuốn, cuộn, súc, ổ
rolls of paper → những cuộn giấy
a roll of bread → ổ bánh mì
a roll of hair → búi tóc
a roll of tobacco → cuộn thuốc lá
  ổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng...)
  văn kiện, hồ sơ
the Rolls → sở lưu trữ hồ sơ
  danh sách
a roll of honour → danh sách những người hy sinh vì tổ quốc; danh sách những người được khen tặng
to call the roll → gọi tên, điểm danh
  mép gập xuống (của cái gì)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, tập tiền
  (kỹ thuật) trục, trục cán, tang; xylanh, con lăn, trục lăn

danh từ


  sự lăn tròn
to have a roll on the grass → lăn mình trên cỏ
  sự lắc lư, sự tròng trành (tàu biển); dáng đi lắc lư
  sóng cuồn cuộn
the roll of the sea → sóng biển cuồn cuộn
  tiếng sấm vang rền, hồi trống vang rền; lời nói thao thao nhịp nhàng
  (hàng không) sự lộn vòng (máy bay)

ngoại động từ


  lăn, vần
to roll a barrel → lăn (vần) một cái thùng
  cuốn, quấn, cuộn
to roll a cigarette → cuốn một điếu thuốc lá
to roll a blanket → cuốn một cái chăn
to roll onself in a rug → cuộn tròn mình trong chăn
to roll oneself into a ball → cuộn tròn lại
  đọc rung lên, đọc sang sảng, hát ngân vang
to roll out verses → ngâm thơ sang sảng
to roll one's rs → rung những chữ r
  lăn (đường...), cán (kim loại)
  làm cho cuồn cuộn
the river rolls its waters to the sea → con sông đưa dòng nước cuồn cuộn chảy ra biển
chimney rolls up smoke → ống khói nhả khói lên cuồn cuộn

nội động từ


  lăn
  quay quanh (hành tinh...)
  lăn mình
to roll on the grá → lăn mình trên cỏ
to roll in money (riches) → ngập trong của cải
  ((thường) + on, by) trôi đi, trôi qua (thời gian, năm tháng...)
  chạy, lăn (xe cộ); đi xe (người)
  chảy cuồn cuộn (sông, biển); chảy (nước mắt...)
  tròng trành (tàu biển...); đi lắc lư (người)
  rền, đổ hồi (sấm, trống...)
  cán được
this metal rolls easily → thứ kim loại này dễ cán
  (hàng không) lộn vòng
'expamle'>to roll away
  lăn đi, lăn ra xa
  tan đi (sương mù...)
to roll by
  trôi đi, trôi qua (thời gian...)
to roll in
  lăn vào
  đổ dồn tới, đến tới tấp
to roll on
to roll by to roll out
  lăn ra, lăn ra ngoài
  đọc sang sảng dõng dạc
to roll over
  lăn mình, lăn tròn
  đánh (ai) ngã lăn ra
to roll up
  cuộn (thuốc lá); cuộn lại
=to roll onself up in a blanket → cuộn mình trong chăn
  bọc lại, gói lại, bao lại
  tích luỹ (của cải...); chồng chất (nợ nần...)
  (thông tục) xuất hiện, xuất hiện bất thình lình (trên sân khấu)

Xem thêm roll »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…